TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vật kì lạ

của hiếm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật hiếm có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đô lạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ quí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật kì lạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếm có.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

vật kì lạ

Seltenheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hilfsstoffe und Energie sind eigentlich keine Werkstoffe.

Phụ liệu và năng lượng thật ra không phải là vật liệu

Für den technischen Leichtbau eignen sich die Faserverbundwerkstoffe hervorragend.

Composite là vật liệu lý tưởng dành cho kỹ thuật cấu trúc nhẹ.

Metalle dagegen leiten Strom und Wärme sehr gut, sie sind Leiter.

Ngược lại, kim loại dẫn điện và nhiệt rất tốt, chúng là vật liệu dẫn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gesinterte Hartmetalle sind Verbundwerkstoffe. Als

Kim loại cứng thiêu kết là vật liệu composite.

Die meisten Metalle sind Kaltleiter.

Hầu hết kim loại là vật liệu có hệ số nhiệt điện trở dương.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Seltenheit /f =, -en/

1. của hiếm, vật hiếm có, đô lạ, đồ quí, vật kì lạ, là vật; 2. [tính chất, hiện tượng] đặc biệt, hiếm có.