Việt
của hiếm
vật hiếm có
đô lạ
đồ quí
vật kì lạ
là vật
đặc biệt
hiếm có.
Đức
Seltenheit
Hilfsstoffe und Energie sind eigentlich keine Werkstoffe.
Phụ liệu và năng lượng thật ra không phải là vật liệu
Für den technischen Leichtbau eignen sich die Faserverbundwerkstoffe hervorragend.
Composite là vật liệu lý tưởng dành cho kỹ thuật cấu trúc nhẹ.
Metalle dagegen leiten Strom und Wärme sehr gut, sie sind Leiter.
Ngược lại, kim loại dẫn điện và nhiệt rất tốt, chúng là vật liệu dẫn.
Gesinterte Hartmetalle sind Verbundwerkstoffe. Als
Kim loại cứng thiêu kết là vật liệu composite.
Die meisten Metalle sind Kaltleiter.
Hầu hết kim loại là vật liệu có hệ số nhiệt điện trở dương.
Seltenheit /f =, -en/
1. của hiếm, vật hiếm có, đô lạ, đồ quí, vật kì lạ, là vật; 2. [tính chất, hiện tượng] đặc biệt, hiếm có.