Exklusivität /f =/
tính chắt] đặc biệt, hiếm có; [địa vị] độc chuyên, đặc biệt; [tính] kín đáo, không cỏi mỏ.
exzeptionell /a/
đặc biệt, hiếm có, bất thưòng.
Ausschließlichkeit /f =/
1. [tính chất] đặc biệt, hiếm có; 2. [địa vị] độc chuyên, đặc biệt.
phänomenal /a/
hiếm có, hiểm hoi, kì lạ, lạ thưông, dị thường, đặc biệt.
singulär /a/
đơn nhất, độc nhất, duy nhất, hiếm có, ít có, hãn hữu, cá biệt, riêng biệt, riêng lẻ, riêng rẽ.
sporadisch /a/
thắt thưòng, không đều đặn, không thưòng xuyên, hiếm có, ít có, hãn hữu, cá biệt, rải rác, tản mạn, tản mát.
exklusiv /a/
loại trù, ngoại lệ, trù, không kể, gồm, đặc biệt, khác thưòng, phi thưông, hiếm có, riêng biệt, tách biệt, biệt lập, hẹp, hạn chế.
Seltenheit /f =, -en/
1. của hiếm, vật hiếm có, đô lạ, đồ quí, vật kì lạ, là vật; 2. [tính chất, hiện tượng] đặc biệt, hiếm có.
selten /I a/
1. thưa, thưa thót, không dày, không rậm; 2. hiếm, hiểm có, ít có, hãn hữu, họa hoằn; II adv 1. [một cách] thưà thđt, hiếm có, hãn hữu, họa hoằn, năm thì mưôi họa; 2. đặc biệt, hết sức, rát.