Việt
cô đặc
làm đậm đặc
tập trung
tích tụ
cô... lại
Đức
konzentrieren
Für Filter, Düsen, Wärmeaustauscher, Rohre und Auskleidungen in der chemischen und in der Kunststoffindustrie, z. B. bei der Schwefelsäureaufkonzentrierung, bei der Salzsäureherstellung und bei der Salzsäureextraktion.
Dùng cho bộ lọc, vòi phun, bộ trao đổi nhiệt, đường ống và lớp áo bọc các thiết bị trong công nghiệp hóa học và chất dẻo, t.d. làm đậm đặc acid sulfuric, chế tạo acid chlorhydric và khâu chiết xuất acid chlorhydric.
Aus dem zellfreien Überstand wird Bioethanol von der wässrigen Phase durch Destillation oder Rektifikation abgetrennt und aufkonzentriert.
Từ dịch nổi không còn tế bào ethanol sinh học được khai thác bằng phương pháp chưng cất hay nhiệt phân để tách và làm đậm đặc lại.
konzentrieren /vt/
1. tập trung, tích tụ; 2. (hóa) cô... lại, cô đặc, làm đậm đặc;
konzentrieren /(sw. V.; hat)/
(Chemie) (dung dịch) cô đặc; làm đậm đặc;