TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm đậm đặc

cô đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm đậm đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập trung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tích tụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm đậm đặc

konzentrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für Filter, Düsen, Wärmeaustauscher, Rohre und Auskleidungen in der chemischen und in der Kunststoffindustrie, z. B. bei der Schwefelsäureaufkonzentrierung, bei der Salzsäureherstellung und bei der Salzsäureextraktion.

Dùng cho bộ lọc, vòi phun, bộ trao đổi nhiệt, đường ống và lớp áo bọc các thiết bị trong công nghiệp hóa học và chất dẻo, t.d. làm đậm đặc acid sulfuric, chế tạo acid chlorhydric và khâu chiết xuất acid chlorhydric.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Aus dem zellfreien Überstand wird Bioethanol von der wässrigen Phase durch Destillation oder Rektifikation abgetrennt und aufkonzentriert.

Từ dịch nổi không còn tế bào ethanol sinh học được khai thác bằng phương pháp chưng cất hay nhiệt phân để tách và làm đậm đặc lại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

konzentrieren /vt/

1. tập trung, tích tụ; 2. (hóa) cô... lại, cô đặc, làm đậm đặc;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konzentrieren /(sw. V.; hat)/

(Chemie) (dung dịch) cô đặc; làm đậm đặc;