TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm cân

cái cân

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự cân bằng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

lắc

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

đối trọng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cân

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

làm cân

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

làm cân

balance

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Druckbehälter übernimmt außer der Speicherung und Kühlung der Druckluft die zusätzliche Aufgabe der Abscheidung restlicher Luftfeuchtigkeit und den Ausgleich von Druckschwankungen.

Ngoài việc tích tụ và làm lạnh khí nén, bồn ápsuất còn đảm nhiệm việc loại không khí ẩm cònlại và làm cân bằng các dao động của áp suất.

Sie geben zusätzliche Druckflüssigkeit bei Eilgangbewegungen ab, dämpfen Schwingungen und Druckstöße und gleichen Leckverluste aus.

Bình chứa cung cấp chất lỏng tạo nén bổ sung cho các chuyển động nhanh (không tải), làm suy giảm dao động và các va chạm thủy lực và làm cân bằng sự mất mát do rò rỉ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ausgleich durch einen Vorteil.

Làm cân bằng qua một lợi điểm.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

balance

cái cân; sự cân bằng; lắc; đối trọng; cân, làm cân