Việt
cái cân
sự cân bằng
lắc
đối trọng
cân
làm cân
Anh
balance
Der Druckbehälter übernimmt außer der Speicherung und Kühlung der Druckluft die zusätzliche Aufgabe der Abscheidung restlicher Luftfeuchtigkeit und den Ausgleich von Druckschwankungen.
Ngoài việc tích tụ và làm lạnh khí nén, bồn ápsuất còn đảm nhiệm việc loại không khí ẩm cònlại và làm cân bằng các dao động của áp suất.
Sie geben zusätzliche Druckflüssigkeit bei Eilgangbewegungen ab, dämpfen Schwingungen und Druckstöße und gleichen Leckverluste aus.
Bình chứa cung cấp chất lỏng tạo nén bổ sung cho các chuyển động nhanh (không tải), làm suy giảm dao động và các va chạm thủy lực và làm cân bằng sự mất mát do rò rỉ.
Ausgleich durch einen Vorteil.
Làm cân bằng qua một lợi điểm.
cái cân; sự cân bằng; lắc; đối trọng; cân, làm cân