TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm cạn kiệt

làm cạn kiệt

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Làm suy giảm

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

bòn rút làm khánh kiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phá sản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bần cùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm cạn kiệt

Deplete

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

làm cạn kiệt

auspowern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Möglichkeiten der modernen Industriegesellschaft bringen zwar einem Teil der Menschheit wachsenden Wohlstand, belasten aber die Ökosphäre durch Umweltverschmutzung, Naturzerstörung und Erschöpfung der natürlichen Hilfsquellen.

Tuy các khả năng của xã hội công nghiệp hiện đại mang lại sự thịnh vượng ngày càng tăng cho một phần nhân loại, nhưng cũng tác động xấu đến tầng sinh quyển bởi sự ô nhiễm môi trường, sự tàn phá thiên nhiên và làm cạn kiệt những nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auspowern /[-po:varn] (sw. V.; hat) (ugs. abwertend)/

bòn rút làm khánh kiệt; làm phá sản; làm bần cùng; làm cạn kiệt;

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Deplete

[VI] (v) Làm suy giảm, làm cạn kiệt

[EN] (e.g. To ~ natural resources: Làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên; To ~ the ozone layer: Làm suy giảm tầng ô-dôn). Montreal Convention on Substances that ~ the Ozone Layer: Công -ớc Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.