TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm chếnh choáng

làm cho say

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chếnh choáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
làm chếnh choáng

làm chếnh choáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm say ngà ngà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm rối loạn đầu óc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mất tỉnh táo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm mụ người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm chếnh choáng

jmdmetwaufdenKopfzusagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
làm chếnh choáng

beschwipsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benebeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) làm ai trở nên kiêu ngạo

mit dem Kopf durch die Wand wollen (ugs.)

đâm đầu vào tường (muốn làm một việc khó có khả năng thành công)

über jmds. Kopf [hinjweg

nói mà không hỏi ý kiến ai, qua mặt ai; über die Köpfe hinwegreden: nói mà không cần biết người nghe có hiểu hay không; jmdm. über den Kopf wachsen (ugs.): thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lớn hơn, cao hơn, phát triển nhanh hơn (ai); (b) không còn giải quyết được nữa, vượt ra ngoài khả năng (của ai); bis über den Kopf in etw. stecken (ugs.): (cồng việc) quá nhiều, ngập đến cổ; um Kopf und Kragen gehen (unpers.) (ugs.): liên quan đến sự sống (hay nguồn nuôi sông); von Kopf bis Fuß: từ đầu đến chân; jmdn. vor den Kopf stoßen (ugs.): xúc phạm ai nặng nề; wie vor den Kopf geschlagen sein (ugs.): đờ người ra vì ngạc nhiên hay quá hoảng sợ. 2. người thông minh. 3. người đứng đầu, người chĩ huy, thủ trưởng. 4. đầu óc, bộ não, trí tuệ, trí thông minh; ich weiß nicht, was in den Köpfen der Leute vorgeht: tôi không biết bọn họ nghĩ gì trong đầu; du bist wohl nicht ganz richtig im Kopf (ugs.): chắc đầu óc mày không bình thường; was man nicht im Kopf hat, [das] muss man in den Beinen haben: nếu không nhớ điều gì thì phăi mất công đi trở lại lần nữa

jmdm. steht der Kopf nicht nach etw.

(ai) không có hứng làm việc gì

einen kla- ren/kühlen Kopf bewahren/behalten

giữ bình tĩnh, giữ đầu óc sáng suốt

den Kopf voll haben

nghĩ ngợi nhiều

den Kopf verlieren

mất bình tĩnh, mất đi sự sáng suốt

jmdm. den Kopf verdrehen (ugs.)

làm cho ai yêu say đắm, hớp hồn ai

sich (Dativ) den Kopf zerbrechen (ugs.)

suy nghĩ nát óc

sich (Dativ) keinen Kopf machen (ugs.)

không thèm nghĩ ngợi

aus dem Kopf

thuộc lòng, không cần nhìn giấy

jmdm. nicht aus dem Kopf gehen/wollen

luôn làm ai suy nghĩ

sich (Dativ) etw. aus dem Kopf schlagen

từ bỏ một ý định (hay một kế hoạch)

sich (Dativ) etw. durch den Kopf gehen lassen

bình tĩnh sụy nghĩ lại một lần nũà

jmdni. durch den Kopf schießen

đột nhiên nẩy ra trong đầu ai, chợt nghĩ ra

jmdm. im Kopf herumgehen (ugs.)

làm ai phải bận tâm

sich (Dativ) etw. in den Kopf setzen

quyết định sẽ làm điều gì

im Kopf [auslrechnen

tính nhẩm (trong đầu); jmdm. nicht in den Kopf [hinein]gehen/[hinein]wol- len: không thể hiểu được (điều gì).

ich hatte mich beschwipst

tôi đã hơi chếnh choáng.

der Wein benebelt ihn

rượu vang đã làm hắn chếnh choáng', leicht benebelt sein: hơi choáng váng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmetwaufdenKopfzusagen /nói thẳng cho ai biết; (jmdm.) in den Kopf steigen/

(a) làm cho (ai) say; làm (ai) chếnh choáng;

: (b) làm ai trở nên kiêu ngạo đâm đầu vào tường (muốn làm một việc khó có khả năng thành công) : mit dem Kopf durch die Wand wollen (ugs.) nói mà không hỏi ý kiến ai, qua mặt ai; über die Köpfe hinwegreden: nói mà không cần biết người nghe có hiểu hay không; jmdm. über den Kopf wachsen (ugs.): thành ngữ này có hai nghĩa: (a) lớn hơn, cao hơn, phát triển nhanh hơn (ai); (b) không còn giải quyết được nữa, vượt ra ngoài khả năng (của ai); bis über den Kopf in etw. stecken (ugs.): (cồng việc) quá nhiều, ngập đến cổ; um Kopf und Kragen gehen (unpers.) (ugs.): liên quan đến sự sống (hay nguồn nuôi sông); von Kopf bis Fuß: từ đầu đến chân; jmdn. vor den Kopf stoßen (ugs.): xúc phạm ai nặng nề; wie vor den Kopf geschlagen sein (ugs.): đờ người ra vì ngạc nhiên hay quá hoảng sợ. 2. người thông minh. 3. người đứng đầu, người chĩ huy, thủ trưởng. 4. đầu óc, bộ não, trí tuệ, trí thông minh; ich weiß nicht, was in den Köpfen der Leute vorgeht: tôi không biết bọn họ nghĩ gì trong đầu; du bist wohl nicht ganz richtig im Kopf (ugs.): chắc đầu óc mày không bình thường; was man nicht im Kopf hat, [das] muss man in den Beinen haben: nếu không nhớ điều gì thì phăi mất công đi trở lại lần nữa : über jmds. Kopf [hinjweg (ai) không có hứng làm việc gì : jmdm. steht der Kopf nicht nach etw. giữ bình tĩnh, giữ đầu óc sáng suốt : einen kla- ren/kühlen Kopf bewahren/behalten nghĩ ngợi nhiều : den Kopf voll haben mất bình tĩnh, mất đi sự sáng suốt : den Kopf verlieren làm cho ai yêu say đắm, hớp hồn ai : jmdm. den Kopf verdrehen (ugs.) suy nghĩ nát óc : sich (Dativ) den Kopf zerbrechen (ugs.) không thèm nghĩ ngợi : sich (Dativ) keinen Kopf machen (ugs.) thuộc lòng, không cần nhìn giấy : aus dem Kopf luôn làm ai suy nghĩ : jmdm. nicht aus dem Kopf gehen/wollen từ bỏ một ý định (hay một kế hoạch) : sich (Dativ) etw. aus dem Kopf schlagen bình tĩnh sụy nghĩ lại một lần nũà : sich (Dativ) etw. durch den Kopf gehen lassen đột nhiên nẩy ra trong đầu ai, chợt nghĩ ra : jmdni. durch den Kopf schießen làm ai phải bận tâm : jmdm. im Kopf herumgehen (ugs.) quyết định sẽ làm điều gì : sich (Dativ) etw. in den Kopf setzen tính nhẩm (trong đầu); jmdm. nicht in den Kopf [hinein]gehen/[hinein]wol- len: không thể hiểu được (điều gì). : im Kopf [auslrechnen

beschwipsen /(sw. V.; hat) (ugs., selten)/

làm chếnh choáng; làm say ngà ngà;

tôi đã hơi chếnh choáng. : ich hatte mich beschwipst

benebeln /(sw. V.; hat)/

làm rối loạn đầu óc; làm mất tỉnh táo; làm chếnh choáng; làm mụ người (verwirren);

rượu vang đã làm hắn chếnh choáng' , leicht benebelt sein: hơi choáng váng. : der Wein benebelt ihn