TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm dược

thành công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm dược

gelingen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie an, welche Reinheitsanforderungen an Proteine gestellt werden, die als Arzneimittel in den Verkehr gebracht werden sollen.

Cho biết độ tinh khiết yêu cầu của protein để có thể làm dược phẩm trên thị trường.

Von den weit über 50 000 bekannten Sekundärstoffen werden viele u.a. als Arzneiwirkstoffe bereits jetzt verwendet oder sind für die Entwicklung neuer Arzneimittel von großer Bedeutung.

Trên hơn 50.000 chất bậc hai mà con người biết đến có nhiều chất đã được dùng làm dược phẩm hay làm chất cơ bản để phát triển dược phẩm mới.

Praktisch alle als Biopharmazeutika zugelassenen rekombinanten Antikörper werden mithilfe tierischer Zellkulturen hergestellt, wie beispielsweise mit CHO-Zelllinien (unsterblich gemachte Zellen aus dem Eierstock des chinesischen Hamsters).

Trên thực tế, hầu hết các kháng thể tái tổ hợp được phép sử dụng làm dược sinh học đều sản xuất với sự hỗ trợ của kỹ thuật nuôi cấy tế bào động vật, chẳng hạn như với các dòng tế bào CHO (tế bào bất tử được sản xuất từ buồng trứng của chuột đồng Trung Quốc).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es gelang (jmdm), es zu tun

(ai) có thể thực hiện việc gì

das Werk gelingt

tác phẩm đã thành công

es gelang mir nicht, ihn zum Mitkommen zu überreden

tôi không thành công trong việc thuyết phục anh ta đi cùng

der Kuchen ist mir nicht gelungen

món bánh ngọt của tôi đã hỏng rồi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelingen /[ga'lirjan] (st. V.; ist)/

(dùng với Dat ) thành công; thành đạt; đạt được; làm dược; làm nổi; thực hiện được;

(ai) có thể thực hiện việc gì : es gelang (jmdm), es zu tun tác phẩm đã thành công : das Werk gelingt tôi không thành công trong việc thuyết phục anh ta đi cùng : es gelang mir nicht, ihn zum Mitkommen zu überreden món bánh ngọt của tôi đã hỏng rồi. : der Kuchen ist mir nicht gelungen