TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gelingen

thành đạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đạt được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vimp thành công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành tựu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thành công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thành đạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành tựu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

gelingen

succeed

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

gelingen

gelingen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Falls diese aufgrund eines Lampen- oder Leitungsdefekts nicht gelingen, wird die Spannung abgeschaltet.

Nếu vì đèn hoặc dây hư hỏng, hồ quang không thể tạo ra, điện áp sẽ bị cắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es gelang (jmdm), es zu tun

(ai) có thể thực hiện việc gì

das Werk gelingt

tác phẩm đã thành công

es gelang mir nicht, ihn zum Mitkommen zu überreden

tôi không thành công trong việc thuyết phục anh ta đi cùng

der Kuchen ist mir nicht gelungen

món bánh ngọt của tôi đã hỏng rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Sache will nicht gelingen

việc không chạy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelingen /[ga'lirjan] (st. V.; ist)/

(dùng với Dat ) thành công; thành đạt; đạt được; làm dược; làm nổi; thực hiện được;

es gelang (jmdm), es zu tun : (ai) có thể thực hiện việc gì das Werk gelingt : tác phẩm đã thành công es gelang mir nicht, ihn zum Mitkommen zu überreden : tôi không thành công trong việc thuyết phục anh ta đi cùng der Kuchen ist mir nicht gelungen : món bánh ngọt của tôi đã hỏng rồi.

Gelingen /das; -s/

sự thành công; sự thành đạt; thành tựu (Erfolg);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gelingen /vi (s),/

vi (s), vimp thành công, thành đạt, đạt được, làm được, làm nổi, thực hiện được; die Sache will nicht gelingen việc không chạy.

Gelingen /n -s (sự)/

thành công, thành đạt, thành tựu.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

gelingen

succeed