Việt
làm phép cuói
làm lễ cưới
làm hôn lễ
làm lễ thành hôn
tiép hợp
giao cấu.
Đức
kopulieren
als sie ihn sah, küßte ihn und sagte, er hätte sie erlöst und sollte ihr ganzes Reich haben, und wenn er in einem Jahre wiederkäme, so sollte ihre Hochzeit gefeiert werden.
Khi trông thấy chàng, nàng mừng rỡ, hôn chàng và nói chàng đã giải thoát cho nàng, chàng sẽ được hưởng ngôi báu: nếu sang năm chàng trở lại, hai người sẽ làm lễ thành hôn.
kopulieren /vt/
1. (cổ) làm phép cuói, làm lễ cưới, làm hôn lễ, làm lễ thành hôn; 2. (sinh vật) tiép hợp, giao cấu.