TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm mất đi

làm mất đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tiêu tan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãng phí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phung phí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị xóa nhòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phai nhạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mờ đi tẩy đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xóa đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chùi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm mất đi

Vergeuden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwischen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Hohe Beständigkeit gegen Migration, d. h. sie dürfen nicht mit der Zeit aus dem Werkstoff hinaus wandern, so dass die positive Eigenschaft wieder verloren geht.

:: Sức bền cao chống lại chuyển vị, nghĩa là chúng không bị thất thoát ra khỏi chất liệu theo thời gian và làm mất đi các đặc tính thuận lợi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei wird vor dem Fügen durch Erwärmen des Außenteils bzw. durch Unterkühlen des Innenteils das Übermaß aufgehoben.

Trong phép ép ngang, độ dôi được làm mất đi trước khi lắp ráp bằng cách nung nóng bộ phận ngoài hoặc làm lạnh bộ phận trong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alle Spuren verwischen

xóa mọi dấu vết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwischen /(sw. V.; hat)/

bị xóa nhòa; phai nhạt; mờ đi (verschwimmen) tẩy đi; xóa đi; chùi đi; làm mất đi (beseitigen, tilgen);

xóa mọi dấu vết. : alle Spuren verwischen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vergeuden /n, -s/

1. [sự] làm mất đi, làm tiêu tan; 2. [sự] lãng phí, phung phí.