Việt
làm tổn hại thanh danh
làm tổn thương uy tín
làm nguy hại
Đức
kompromittieren
Die Haken könnten bei hochdrehenden Zweitaktmotoren (bis 16.000 1/min) durch ihre Massenträgheit ein Abheben bewirken und den sicheren Sitz in der Nut gefährden.
Ở động cơ hai thì tốc độ cao (đến 16.000 vòng/phút), các móc treo có thể bị nâng lên do lực quán tính và làm nguy hại đến vị trí an toàn trong rãnh.
kompromittieren /[kompromi'ti.Ton] (sw. V.; hat)/
làm tổn hại thanh danh; làm tổn thương uy tín; làm nguy hại (bloß stellen);