Việt
làm rỗ
làm sáng tỏ.
Đức
Klarlegung
Korrosion an durch Flüssigkeitskavitation aufgerauten oder verformten Flächen, z. B. an Pumpenlaufrädern.
Ăn mòn bề mặt đã bị làm rỗ mặt hoặc biến dạng do chất lỏng bị sủi bọt (cavitation), t.d. tại các bánh quay trong máy bơm.
Ein unzureichendes „Lüften" bewirkt das Einschließen des Wasserdampfes, dies kann zu Blasenbildung an der Oberfl äche oder zum Reißen des Teiles führen (Bild 2).
Khuôn thông hơi kém sẽ giữ hơi nước bên trong, có thể làm rỗ mặt hoặc nứt chi tiết (Hình 2).
Klarlegung /f =/
sự] làm rỗ, làm sáng tỏ.