TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm rỗ

làm rỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm sáng tỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm rỗ

Klarlegung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Korrosion an durch Flüssigkeitskavitation aufgerauten oder verformten Flächen, z. B. an Pumpenlaufrädern.

Ăn mòn bề mặt đã bị làm rỗ mặt hoặc biến dạng do chất lỏng bị sủi bọt (cavitation), t.d. tại các bánh quay trong máy bơm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein unzureichendes „Lüften" bewirkt das Einschließen des Wasserdampfes, dies kann zu Blasenbildung an der Oberfl äche oder zum Reißen des Teiles führen (Bild 2).

Khuôn thông hơi kém sẽ giữ hơi nước bên trong, có thể làm rỗ mặt hoặc nứt chi tiết (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klarlegung /f =/

sự] làm rỗ, làm sáng tỏ.