TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm tăng áp

làm tăng áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nén

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

làm tăng áp

pressurize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 pressurize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 step up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 supercharge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm tăng áp

mit Druck beaufschlagen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine Temperaturerhöhung um 10°C lässt den Reifeninnendruck um ca. 0,1 bar steigen.

Nhiệt độ gia tăng 10 °C làm tăng áp suất lốp xe khoảng 0,1 bar.

In Strö- mungspumpen wird der Kraftstoff durch eine Vielzahl von Laufradschaufeln beschleunigt und Druck durch einen ständigen Impulsaustausch aufgebaut.

Khi bơm vận hành, nhiên liệu được tăng tốc liên tiếp khi các cánh quạt quay và nhờ đó làm tăng áp suất nhiên liệu.

Sinkt der Druck in Leitung A, so verringert sich die über die Steuerleitung wirkende Kraft auf die Unterseite des Hydraulikkolbens. Die Federkraft drückt den Kolben weiter nach links und der Ringspalt vergrößert sich. Steigt der Druck in Leitung A verkleinert sich der Ringspalt und gleicht den Druckanstieg aus. Steigt der Druck in A so stark an, dass sich der Ringspalt schließt, so wird die Entlastungsöffnung nach T frei. Dadurch wird der Druckanstieg am Arbeitsanschluss A auf einen maximalen Wert begrenzt.

Khi áp suất ở cửa A thấp, lực đẩy lò xo lớn hơn lực đẩy piston do đối áp nên lỗ vành khuyên mở rộng hơn, làm tăng áp suất ở cửa A. Ngược lại, áp suất ở cửa A lớn làm tăng lực đẩy piston do đối áp và đóng bớt lỗ vành khuyên để giảm áp suất ở cửa A. Khi áp suất cửa A quá lớn, lỗ vành khuyên bị đóng lại và cửa T nối thông với cửa A để xả bớt môi chất, làm giảm áp suất cửa A, nhờ đó giới hạn được áp suất cực đại ở cửa A.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mit Druck beaufschlagen /vt/KT_LẠNH/

[EN] pressurize

[VI] làm tăng áp, nén

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pressurize /vật lý/

làm tăng áp

pressurize, step up, supercharge

làm tăng áp

Điện áp từ thấp lên cao.