Việt
làm nở ra
Ịàm giãn ra
làm tăng thể tích
Đức
expandieren
Dieser „Vorverdau“ erhöht die Triebkraft der Backhefe, was wegen einer verstärkten Kohlenstoffdioxidbildung zu einem erhöhten Backvolumen führt und außerdem die Krustenbräunung verstärkt sowie die Lagerfähigkeit der Backwaren erhöht (Bild 1).
Do tạo thêm khí CO2 nên amylase đồng thời làm tăng thể tích khối lượng bột nướng. Ngoài ra lớp vỏ bánh nâu cứng được vững chắc và thời hạn sử dụng của sản phẩm cũng tăng theo (Hình 1).
Der Pumpenkolben bewegt sich durch die Kraft der Kolbenfeder nach obenund vergrößert dadurch das Volumen des Hochdruckraumes.
Cò mổ nhấc lên và lò xo trả về đẩy piston bơm đi lên, làm tăng thể tích buồng cao áp.
Unmittelbar nach dem Öffnen der Düsennadel endet die Voreinspritzung. Durch den ansteigenden Druck bewegt sich der Ausweichkolben nach unten und vergrößert damit das Volumen des Hochdruckraumes.
Ngay sau khi ti kim mở thì phun mồi cũng chấm dứt vì áp suất tăng làm piston phụ di chuyển xuống dưới và làm tăng thể tích ở buồng cao áp.
expandieren /[ekspan'di:ran] (sw. V.)/
(Physik, Technik) (hat) (hơi, khí ) làm nở ra; Ịàm giãn ra; làm tăng thể tích (ausdehnen);