TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm tăng thể tích

làm nở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ịàm giãn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tăng thể tích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm tăng thể tích

expandieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dieser „Vorverdau“ erhöht die Triebkraft der Backhefe, was wegen einer verstärkten Kohlenstoffdioxidbildung zu einem erhöhten Backvolumen führt und außerdem die Krustenbräunung verstärkt sowie die Lagerfähigkeit der Backwaren erhöht (Bild 1).

Do tạo thêm khí CO2 nên amylase đồng thời làm tăng thể tích khối lượng bột nướng. Ngoài ra lớp vỏ bánh nâu cứng được vững chắc và thời hạn sử dụng của sản phẩm cũng tăng theo (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Pumpenkolben bewegt sich durch die Kraft der Kolbenfeder nach obenund vergrößert dadurch das Volumen des Hochdruckraumes.

Cò mổ nhấc lên và lò xo trả về đẩy piston bơm đi lên, làm tăng thể tích buồng cao áp.

Unmittelbar nach dem Öffnen der Düsennadel endet die Voreinspritzung. Durch den ansteigenden Druck bewegt sich der Ausweichkolben nach unten und vergrößert damit das Volumen des Hochdruckraumes.

Ngay sau khi ti kim mở thì phun mồi cũng chấm dứt vì áp suất tăng làm piston phụ di chuyển xuống dưới và làm tăng thể tích ở buồng cao áp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

expandieren /[ekspan'di:ran] (sw. V.)/

(Physik, Technik) (hat) (hơi, khí ) làm nở ra; Ịàm giãn ra; làm tăng thể tích (ausdehnen);