Việt
làm tan
làm tan băng
Nấu chảy
tan
Anh
dissolve
thaw
melt
Đức
schmelzen
PA lässt sich gut durch Kleben verbinden, allerdings sollte der Kleber Ameisensäure enthalten, um die Oberfläche anlösen zu können.
PA có thể kết nối dễ dàng bằng phương pháp dán, tuy nhiên chất dán nên chứa acid formic để làm tan một phần bề mặt.
Durch Zufuhr von Wärme können Paraffinkristalle aufgelöst und verstopfte Filter wieder durchlässig werden.
Nhiệt đưa vào có thể làm tan các tinh thể paraffin và làm thông lưới lọc.
P336 Vereiste Bereiche mit lauwarmem Wasser auftauen.
P336 Dùng nước ấm làm tan những chỗ bị tê cóng.
Auflösung von Blutgerinnseln
làm tan các máu cục
Wichtige Produkte: Hormone (Humaninsuline, Insulinanaloga, Somatropin), Signalstoffe (Zytokine) wie a-Interferon, Blutgerinnselauflösende Wirkstoffe (Fibrinolytika)
Sản phẩm chính: kích thích tố (Insulin người, insulin tương tự, somatropin), phân tử tín hiệu (cytokine) như một α-interferon, hoạt chất làm tan máu đông (fibrinolytic)
Nấu chảy; làm tan; tan
schmelzen /vt/CNT_PHẨM/
[EN] thaw
[VI] làm tan, làm tan băng