Việt
làm thùng
làm rách
làm sòn rách
làm mòn thủng
thủng.
Đức
Durchlöcherung
Die aus Zeitersparnis und Kostengründen seit einiger Zeit vor allem für die Kultivierung von Säugerzellen eingesetzten Einweg-Bioreaktoren (Disposables Bioreactors) verwenden z. B. statt eines Glas- oder Edelstahlbioreaktorgefäßes herstellerseitig mit Gamma-Strahlung vorsterilisierte Kunstoffeinwegbeutel als Bioreaktorgefäß (Bild 1 und Seite 166).
Do tiết kiệm thời gian và tiền bạc trong thời gian qua, đặc biệt đối với việc nuôi cấy các tế bào động vật có vú, người ta thay vì dùng lò phản ứng bằng thủy tinh hay thép không gỉ, đã sử dụng lò phản ứng sinh học dùng một lần (Disposables), mà các túi bằng nhựa làm thùng chứa được nhà sản xuất dùng bức xạ gamma tiệt trùng trước đó (Hình 1 và trang 166).
Durchlöcherung /í =, -en/
í =, -en 1. [sự] làm thùng, làm rách, làm sòn rách, làm mòn thủng; 2. (y) [sự] thủng.