jam /.mern (sw. V.; hat)/
(geh ) làm (ai) thương xót;
barmen /f'barman] (sw. V.; hat)/
(landsch , veraltet) làm thương xót;
làm ái ngại;
những đứa trẻ lạnh run khiến ông ấy ái ngại. (nordd. abwertend) ta thán, kêu ca, khóc than (jammern, lamentieren) : die frierenden Kinder barmten ihn bà ấy than vãn vì đứa con. : die Frau barmte um das Kind/wegen des Kindes