TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm thương xót

làm thương xót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
làm thương xót

làm thương xót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ái ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm thương xót

jam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
làm thương xót

barmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die frierenden Kinder barmten ihn

những đứa trẻ lạnh run khiến ông ấy ái ngại. (nordd. abwertend) ta thán, kêu ca, khóc than (jammern, lamentieren)

die Frau barmte um das Kind/wegen des Kindes

bà ấy than vãn vì đứa con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jam /.mern (sw. V.; hat)/

(geh ) làm (ai) thương xót;

barmen /f'barman] (sw. V.; hat)/

(landsch , veraltet) làm thương xót; làm ái ngại;

những đứa trẻ lạnh run khiến ông ấy ái ngại. (nordd. abwertend) ta thán, kêu ca, khóc than (jammern, lamentieren) : die frierenden Kinder barmten ihn bà ấy than vãn vì đứa con. : die Frau barmte um das Kind/wegen des Kindes