Việt
đề nghị
nài xin
xin
yêu cầu. thỉnh cầu
cầu xin
khẩn khoản xin
van xin
xin xỏ
ta thán
ca thán
oán thán
kêu ca
khóc than.
làm thương xót
làm ái ngại
Đức
barmen
die frierenden Kinder barmten ihn
những đứa trẻ lạnh run khiến ông ấy ái ngại. (nordd. abwertend) ta thán, kêu ca, khóc than (jammern, lamentieren)
die Frau barmte um das Kind/wegen des Kindes
bà ấy than vãn vì đứa con.
barmen /f'barman] (sw. V.; hat)/
(landsch , veraltet) làm thương xót; làm ái ngại;
die frierenden Kinder barmten ihn : những đứa trẻ lạnh run khiến ông ấy ái ngại. (nordd. abwertend) ta thán, kêu ca, khóc than (jammern, lamentieren) die Frau barmte um das Kind/wegen des Kindes : bà ấy than vãn vì đứa con.
barmen /vi/
đề nghị, nài xin, xin, yêu cầu. thỉnh cầu, cầu xin, khẩn khoản xin, van xin, xin xỏ, ta thán, ca thán, oán thán, kêu ca, khóc than.