ach!und weh schreien
gào, la, khóc than;
nachjammem /vi (D)/
khóc, khóc than, thương tiếc.
Klagelied /n -(e)s, -/
n -(e)s, -er 1.[sự, lỏi] khóc than, than vãn, than thỏ; [bài] vãn ca, ai khúc, ai ca, vãn; 2. (văn thơ) bi ca, khúc bi thương; 3. đơn kiện.
Quengelei /f =, -en/
1. [lỏi, tiếng] than vãn, than thỏ, rên ri, than phiền, khóc than; 2. [sự, tính] bắt bẻ, hoạnh họe, xét nét.
weinen /vi (über A)/
vi (über A) khóc, khóc lóc, khóc • than, thương tiếc; um ị-n weinen khóc, than khóc, khóc lóc; bitterlich weinen khóc đau khổ; j -n zum weinen bringen làm ai khóc.
betrauern /vt/
khóc, than khóc, khóc than, khóc lóc; đau buồn, đau xót, đau thương, đau đớn, thương xót.
bejammern /vt/
thương, thương hại, khóc, than khóc, khóc than, khóc lóc.