Việt
lát gạch
ngói
gạch lát
lợp ngói
gạch rót
gạch ống để rót kiểu xiphông
Anh
tile
Đức
ausfliesen
fliesen
Für geflieste Betonbecken werden zuerst die Betonschichten gestrahlt und Schichten mit geringer Festigkeit entfernt.
Đối với hồ bơi lát gạch tráng men trên bê tông thì trước hết phải phun cát làm sạch lớp bề mặt những chỗ có độ bền rắn kém.
evtl. emailliert oder plattiert
Đôi khi tráng men hay lát gạch
ngói, gạch lát, lợp ngói, lát gạch, gạch rót, gạch ống để rót kiểu xiphông (đúc thỏi)
ausfliesen /(sw. V.; hat)/
lát gạch (men, vuông);
fliesen /(sw. V.; hat)/
lát gạch;