TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lâm sàng

lâm sàng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiện lâm sàng

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

bệnh viện thực hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh khoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Liên quan đến bệnh viện hoặc việc điều trị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bàng quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lãnh đạm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lâm sàng

clinical

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Preclinical

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

lâm sàng

klinisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klinische Chirurgie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pháp

lâm sàng

Clinique

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

[ein klinisch es Krankenhaus]

xem

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Patient ist klinisch tot

bệnh nhân đã chết lâm sàng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

clinical

Liên quan đến bệnh viện hoặc việc điều trị, lâm sàng, bàng quan, lãnh đạm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klinisch /a/

thuộc về] lâm sàng, bệnh viện thực hành, bệnh khoa; [ein klinisch es Krankenhaus] xem Klinik.

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Preclinical

lâm sàng, biểu hiện lâm sàng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klinisch /(Adj.) (Med.)/

(thuộc về) lâm sàng;

bệnh nhân đã chết lâm sàng. : der Patient ist klinisch tot

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

clinical

lâm sàng

Gắn liền với bệnh hay bệnh được phát hiện theo quan sát thực tế.

Từ Điển Tâm Lý

LÂM SÀNG

[VI] LÂM SÀNG

[FR] Clinique

[EN]

[VI] Một từ y học, nguyên nghĩa là khám bệnh nhân đang nằm giường, tức tiếp xúc với một con người yêu cầu thầy thuốc cứu chữa một chứng bệnh. Có 2 ý nghĩa: - Trực tiếp quan sát, thăm hỏi; sau này bổ sung với những biện pháp gián tiếp là xét nghiệm phi hay cận lâm sàng (para - clinique). - Tính thực tiễn, buộc phải giải đáp những yêu cầu của bệnh nhân, là phải làm gì đây (trị liệu), sẽ tiến triển ra sao (tiên lượng). Khác với nghiên cứu, có thể trả lời tôi chưa tìm ra, đợi đã. Bệnh nhân không thể đợi. Qui trình khám chữa bệnh diễn ra như sau: Khám- hỏi lâm sàng- xét nghiệm- chẩn đoán- chữa trị. Trong tâm lý học và xã hội học cũng có môn tâm lý lâm sàng, xã hội học lâm sàng- tâm lý lâm sàng tìm cách giải quyết những rối nhiễu tâm lý, xã hội lâm sàng giải quyết những vấn đề do các tổ chức xí nghiệp đặt hàng. Tâm lý lâm sàng cũng theo qui trình khám- hỏi - trắc nghiệm- đoán- chữa; khác với y khoa sinh học, những nhân tố liên quan phức tạp hơn nhiều, trắc nghiệm không thể hoàn toàn khách quan và chính xác, nên ít khi dẫn đến chẩn đoán những thể bệnh rõ nét, để có những chỉ định chữa trị rõ ràng. Thường dẫn đến xác định một tình thế với nhiều nhân tố liên quan, chằng chịt tác động lẫn nhau, từ đó tìm ra một chiến lược đi từng bước, làm sao xoay chuyển tình thế, tùy người, tùy hoàn cảnh, tùy lúc cần rất linh động. Xã hội học lâm sàng là một môn mới, những qui trình tiến hành chưa được xác định rõ như trong y khoa hay tâm lý. Về phương pháp luận, lâm sàng khác với khoa học thực nghiệm. Thực nghiệm xem đối tượng là một khách thể với tính chất hoàn toàn khách quan. Quan sát của người nghiên cứu không tác động đến tính chất của sự vật. Trong lâm sàng, đối tượng là một con người, một chủ thể, chịu ảnh hưởng của người quan sát thăm hỏi mình và tác động trở lại đến người ấy. Quan hệ hai bên không thể hoàn toàn khách quan, chủ quan của hai bên tác động lẫn nhau. Lâm sàng từ việc nghiên cứu những hiện tượng bệnh lý rút ra những kết luận về sinh lý hay tâm lý bình thường, vì về tính chất một hiện tượng bệnh lý chỉ là một hiện tượng sinh lý ở cường độ quá cao hay quá thấp, hoặc phát triển lệch lạc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lâm sàng

klinisch (a); klinische Chirurgie f; triệu chứng lâm sàng klinische Symptome n/pl