TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lên dốc

lên núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên dốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lên dốc

bergauf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Berganfahrhilfe, Hill Holder

Giúp khởi chạy lên dốc

Erhöhung der Traktion beim Beschleunigen und Bergauffahren, da die Radlast zunimmt.

Tăng lực kéo khi xe tăng tốc hoặc lên dốc do tải trọng bánh xe sau tăng

v Hillholderfunktion als Anfahrhilfe am Berg.

Chức năng cản không cho xe chạy lui để hỗ trợ xe khi bắt đầu lên dốc.

Sie können in Form von Steigung, Gefälle oder Wind auf das Fahrzeug einwirken und die Fahrzeuggeschwindigkeit verändern.

Độ dốc mặt đường (lên dốc và xuống dốc) và gió làm thay đổi tốc độ ô tô.

Zur Erkennung von Steigung und Gefälle, sowie zum Erfassen von Beschleunigung oder Verzögerung, dient der Längsbeschleunigungs-Sensor.

Cảm biến gia tốc dọc được dùng để ghi nhận độ dốc lên, dốc xuống cũng như việc tăng tốc, giảm tốc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bergauf steigen

leo lên núi

der Weg führt bergauf

con đường này dẫn lèn núi

mit dem Geschäft geht es wieder bergauf

công việc kinh doanh lại tốt đẹp. berg. auf. wärts (Adv.) -> bergauf.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bergauf /(Adv.)/

lên núi; lên dốc (aufwärts);

leo lên núi : bergauf steigen con đường này dẫn lèn núi : der Weg führt bergauf công việc kinh doanh lại tốt đẹp. berg. auf. wärts (Adv.) -> bergauf. : mit dem Geschäft geht es wieder bergauf