Việt
fe
cuộc sông
tiểu sử
lí lịch
Đức
Lebenslauf
Bei der Einstellung von Mitarbeitern schaut man nicht auf ihren Lebenslauf, sondern auf ihr Verhalten im Vorstellungsgespräch.
Người làm công được tuyển không phải bởi lí lịch mà là cảm tình người ta dành choa nh lúc hỏng vấn.
Employees are hired not because of their résumés, but because of their good sense in interviews.
seinen Lebens beenden [beschließen] chết;
2. tiểu sử, lí lịch;
Lebenslauf /m -(e)s, -lau/
1. cuộc sông; seinen Lebens beenden [beschließen] chết; 2. tiểu sử, lí lịch;