Việt
hiệu bánh
lò bánh
cửa hàng bánh ngọt
tiệm bán bánh ngọt
Đức
Backerei
Konditorei
The baker’s mouth halts in mid-sentence.
Miệng người chủ lò bánh mì há ra như cứng lại giữa chừng.
The baker continues his harangue as if nothing had happened.
Người chủ lò bánh mì tiếp tục la lối như chẳng có chuyện gì xảy ra.
Der Bäcker betritt seinen Laden in der Marktgasse, macht den Kohleofen an und beginnt, Mehl und Hefe zu vermengen.
Người chủ lò bánh mì bước vào lò bánh trên Marktgasse, đốt lò than rồi bắt đầu trộn bột mì với bột nở.
Der Mund des Bäckers erstarrt mitten im Satz.
Der Bäcker setzt seine Strafpredigt fort, als wäre nichts geschehen-
eine Bäckerei übernehmen
tiếp nhận việc quản lý một hiệu bánh.
Backerei /die; -, -en/
hiệu (bán) bánh; lò bánh;
tiếp nhận việc quản lý một hiệu bánh. : eine Bäckerei übernehmen
Konditorei /die; -, -en/
cửa hàng bánh ngọt; tiệm bán bánh ngọt; lò bánh;