Backerei /die; - (ugs. abwertend)/
việc làm bánh triền miên đáng chán;
ich habe genug von dieser ewigen Backerei vor Weihnachten : tôi đã chán cảnh phải làm bánh triền miên trước lễ Giáng sinh này rồi.
Backerei /die; -, -en/
hiệu (bán) bánh;
lò bánh;
eine Bäckerei übernehmen : tiếp nhận việc quản lý một hiệu bánh.
Backerei /die; -, -en/
(o Pl ) sự sản xuất các loại bánh;
Backerei /die; -, -en/
(o Pl ) nghề làm bánh;
công việc làm bánh (Bäckerhandwerk);
die Bäckerei erlernen : học nghề làm bánh.
Backerei /die; -, -en/
(siidd , ôsterr ) (meist Pl ) bánh ngọt nhỏ;
bánh quy (Kleingebäck);