Việt
-e
lò lủa
nơi cháy
chỗ cháy
bị bỏng
Đức
Brandherd
Brandherd /m -(e)s,/
m -(e)s, -e 1.lò lủa, nơi cháy, chỗ cháy; 2. [vùng, chỗ, miền] bị bỏng; ổ hoại thư.