TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lòng kiên nhẫn của ai đã cạn

lòng kiên nhẫn của ai đã cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết chịu nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lòng kiên nhẫn của ai đã cạn

Geduld

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schnappen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihr musst ein wenig Geduld mit ihm haben

các bạn phải kiên nhẫn với thằng bé một chủt

jmdn. um Geduld bitten

đề nghị ai vui lòng chờ thèm một lúc

mit Geduld und Spucke fängt man eine Mucke

( tiếng lóng) với lòng kiên nhẫn người ta có thể đạt được nhiều điều

(jmdm.) reißt die Geduld

(người nào) đã mất kiên nhẫn và trở nên cáu kỉnh

sich in Geduld fassen

kiên nhẫn chờ đợi.

(b) (người nào) bị tiếng sét ái tành đánh trúng

(c) (người nào) đã có thai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geduld /[ga'dolt], die; lòng kiên nhẫn, tính nhẫn nại, tính kiên trì; (jmds.) Geduld ist am Ende/

lòng kiên nhẫn của ai đã cạn;

các bạn phải kiên nhẫn với thằng bé một chủt : ihr musst ein wenig Geduld mit ihm haben đề nghị ai vui lòng chờ thèm một lúc : jmdn. um Geduld bitten ( tiếng lóng) với lòng kiên nhẫn người ta có thể đạt được nhiều điều : mit Geduld und Spucke fängt man eine Mucke (người nào) đã mất kiên nhẫn và trở nên cáu kỉnh : (jmdm.) reißt die Geduld kiên nhẫn chờ đợi. : sich in Geduld fassen

schnappen /['JnapanJ (sw. V.): 1. (hat) đớp, táp, cắn, mổ (mồi); der Hund hat nach der Wurst geschnappt: con chó đã táp khúc xúc xích; lass uns noch ein wenig frische Luft schnappen: chúng ta hãy ra ngoài hít chút không khí trong lành. 2. (hat) (ugs.) chộp, chụp, giật nhanh; er schnappte seine Mappe und rannte davon: hắn chộp nhanh tập giấy và co giò chạy; etw. geschnappt haben (ugs.): cuối cùng cũng hiểu ra điều ế- 3. (hat) tóm, bắt được, bắt giũ; die Polizei hat den Dieb geschnappt: cảnh sát đã tóm dược tên trộm. 4. (ist) bật mạnh, bung lên; das Brett schnappte in die Höhe, als er darauf trat: tấm ván bật lên khi nó bước lên đó; es hat [bei jmdm.] geschnappt (ugs.)/

(a) lòng kiên nhẫn của ai đã cạn; hết chịu nổi;

: (b) (người nào) bị tiếng sét ái tành đánh trúng : (c) (người nào) đã có thai.