Geduld /[ga'dolt], die; lòng kiên nhẫn, tính nhẫn nại, tính kiên trì; (jmds.) Geduld ist am Ende/
lòng kiên nhẫn của ai đã cạn;
các bạn phải kiên nhẫn với thằng bé một chủt : ihr musst ein wenig Geduld mit ihm haben đề nghị ai vui lòng chờ thèm một lúc : jmdn. um Geduld bitten ( tiếng lóng) với lòng kiên nhẫn người ta có thể đạt được nhiều điều : mit Geduld und Spucke fängt man eine Mucke (người nào) đã mất kiên nhẫn và trở nên cáu kỉnh : (jmdm.) reißt die Geduld kiên nhẫn chờ đợi. : sich in Geduld fassen
schnappen /['JnapanJ (sw. V.): 1. (hat) đớp, táp, cắn, mổ (mồi); der Hund hat nach der Wurst geschnappt: con chó đã táp khúc xúc xích; lass uns noch ein wenig frische Luft schnappen: chúng ta hãy ra ngoài hít chút không khí trong lành. 2. (hat) (ugs.) chộp, chụp, giật nhanh; er schnappte seine Mappe und rannte davon: hắn chộp nhanh tập giấy và co giò chạy; etw. geschnappt haben (ugs.): cuối cùng cũng hiểu ra điều ế- 3. (hat) tóm, bắt được, bắt giũ; die Polizei hat den Dieb geschnappt: cảnh sát đã tóm dược tên trộm. 4. (ist) bật mạnh, bung lên; das Brett schnappte in die Höhe, als er darauf trat: tấm ván bật lên khi nó bước lên đó; es hat [bei jmdm.] geschnappt (ugs.)/
(a) lòng kiên nhẫn của ai đã cạn;
hết chịu nổi;
: (b) (người nào) bị tiếng sét ái tành đánh trúng : (c) (người nào) đã có thai.