TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schnappen

cài lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khóa lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng kiên nhẫn của ai đã cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hết chịu nổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi cà nhắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi khập khiễng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

schnappen

snap

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

schnappen

schnappen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist Mittagszeit, und Besso hat seinen Freund überredet, das Amt zu verlassen und frische Luft zu schnappen.

Lúc ấy giữa trưa và Besso đã thuyết phục được bạn mình ra khỏi văn phòng để hít thở khong khí trong lành.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(b) (người nào) bị tiếng sét ái tành đánh trúng

(c) (người nào) đã có thai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit den Fingern schnappen

búng tay; II vt, vi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schnappen /['JnapanJ (sw. V.): 1. (hat) đớp, táp, cắn, mổ (mồi); der Hund hat nach der Wurst geschnappt: con chó đã táp khúc xúc xích; lass uns noch ein wenig frische Luft schnappen: chúng ta hãy ra ngoài hít chút không khí trong lành. 2. (hat) (ugs.) chộp, chụp, giật nhanh; er schnappte seine Mappe und rannte davon: hắn chộp nhanh tập giấy và co giò chạy; etw. geschnappt haben (ugs.): cuối cùng cũng hiểu ra điều ế- 3. (hat) tóm, bắt được, bắt giũ; die Polizei hat den Dieb geschnappt: cảnh sát đã tóm dược tên trộm. 4. (ist) bật mạnh, bung lên; das Brett schnappte in die Höhe, als er darauf trat: tấm ván bật lên khi nó bước lên đó; es hat [bei jmdm.] geschnappt (ugs.)/

(a) lòng kiên nhẫn của ai đã cạn; hết chịu nổi;

(b) (người nào) bị tiếng sét ái tành đánh trúng : (c) (người nào) đã có thai. :

schnappen /['JnapanJ (sw. V.): 1. (hat) đớp, táp, cắn, mổ (mồi); der Hund hat nach der Wurst geschnappt: con chó đã táp khúc xúc xích; lass uns noch ein wenig frische Luft schnappen: chúng ta hãy ra ngoài hít chút không khí trong lành. 2. (hat) (ugs.) chộp, chụp, giật nhanh; er schnappte seine Mappe und rannte davon: hắn chộp nhanh tập giấy và co giò chạy; etw. geschnappt haben (ugs.): cuối cùng cũng hiểu ra điều ế- 3. (hat) tóm, bắt được, bắt giũ; die Polizei hat den Dieb geschnappt: cảnh sát đã tóm dược tên trộm. 4. (ist) bật mạnh, bung lên; das Brett schnappte in die Höhe, als er darauf trat: tấm ván bật lên khi nó bước lên đó; es hat [bei jmdm.] geschnappt (ugs.)/

(hat) (landsch ) đi cà nhắc; đi khập khiễng (hinken);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schnappen /I vi (s, h)/

được, bị] cài lại, gài, khóa lại; mit den Fingern schnappen búng tay; II vt, vi (nach D) vó láy, chụp lắy, nắm lấy, bắt lấy, vồ lấy, ngoạm lắy, đdp lấy; ♦ jetzt hat’s (aber)geschnappt! thôi đi!, đủ rồi!, biết rồi!.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

schnappen

snap