schnappen /['JnapanJ (sw. V.): 1. (hat) đớp, táp, cắn, mổ (mồi); der Hund hat nach der Wurst geschnappt: con chó đã táp khúc xúc xích; lass uns noch ein wenig frische Luft schnappen: chúng ta hãy ra ngoài hít chút không khí trong lành. 2. (hat) (ugs.) chộp, chụp, giật nhanh; er schnappte seine Mappe und rannte davon: hắn chộp nhanh tập giấy và co giò chạy; etw. geschnappt haben (ugs.): cuối cùng cũng hiểu ra điều ế- 3. (hat) tóm, bắt được, bắt giũ; die Polizei hat den Dieb geschnappt: cảnh sát đã tóm dược tên trộm. 4. (ist) bật mạnh, bung lên; das Brett schnappte in die Höhe, als er darauf trat: tấm ván bật lên khi nó bước lên đó; es hat [bei jmdm.] geschnappt (ugs.)/
(a) lòng kiên nhẫn của ai đã cạn;
hết chịu nổi;
(b) (người nào) bị tiếng sét ái tành đánh trúng : (c) (người nào) đã có thai. :
schnappen /['JnapanJ (sw. V.): 1. (hat) đớp, táp, cắn, mổ (mồi); der Hund hat nach der Wurst geschnappt: con chó đã táp khúc xúc xích; lass uns noch ein wenig frische Luft schnappen: chúng ta hãy ra ngoài hít chút không khí trong lành. 2. (hat) (ugs.) chộp, chụp, giật nhanh; er schnappte seine Mappe und rannte davon: hắn chộp nhanh tập giấy và co giò chạy; etw. geschnappt haben (ugs.): cuối cùng cũng hiểu ra điều ế- 3. (hat) tóm, bắt được, bắt giũ; die Polizei hat den Dieb geschnappt: cảnh sát đã tóm dược tên trộm. 4. (ist) bật mạnh, bung lên; das Brett schnappte in die Höhe, als er darauf trat: tấm ván bật lên khi nó bước lên đó; es hat [bei jmdm.] geschnappt (ugs.)/
(hat) (landsch ) đi cà nhắc;
đi khập khiễng (hinken);