Việt
lóp lưỡng cư
lóp lương CƯ
lóp Ktdng thê
tóp Êch nhái
hai mặt
hai lòng
nhị tâm
lá mặt lá trái.
Đức
beidletng
beidletng /a/
1. lóp lưỡng cư, lóp lương CƯ, lóp Ktdng thê, tóp Êch nhái (Amphibia); 2. hai mặt, hai lòng, nhị tâm, lá mặt lá trái.