Việt
lúc rảnh
lúc rảnh rang
lúc rỗi
giờ rỗi
thời gian rảnh rỗi
Đức
Muße
Sie hat in ihrer Freizeit schon einige seiner Aufsätze für ihn getippt, und stets hat er bereitwillig gezahlt, was sie verlangt hat.
Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.
She has already typed several of his personal papers for him in her spare time, and he always gladly pays what she asks.
Muße /['mu:sa], die; - (geh )/
giờ rỗi; thời gian rảnh rỗi; lúc rảnh;
lúc rảnh,lúc rảnh rang,lúc rỗi