TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lĩnh vực công nghiệp

công nghiệp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

lĩnh vực công nghiệp

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

lĩnh vực công nghiệp

industry

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In fast allen Industriebereichen z. B. in der chemischen Industrie, Kraftwerksindustrie, Kläranlagen, Papier- und Zellstoff-Industrie, sowie derLebensmittelindustrie spielen Auskleidungenals Korrosionsschutz und zur Abdichtung einewichtige Rolle (Bild 1 sowie Bilder 1 und 2 Seite 579).

Kỹ thuật bọc lớp để chống ăn mòn và để bítkín đóng vai trò rất quan trọng trong hầu hếtcác lĩnh vực công nghiệp, thí dụ công nghiệphóa chất, nhà máy điện, thiết bị xử lý nướcthải, công nghiệp giấy và bột giấy cũng nhưcông nghiệp thực phẩm (Hình 1 và các hình1, 2 trang 579).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Gesetze auf dem Gebiet des Umweltschutzes, die für den Bereich der chemischen Industrie von besonderer Bedeutung sind.

Cho biết các luật định trong lĩnh vực bảo vệ môi trường có tầm quan trọng đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp hóa chất.

Từ điển toán học Anh-Việt

industry

công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp