Việt
sự đến
lượng đến
lượng cấp
Anh
arrival
Das Auffinden bestimmter Anzeiger organismen (Saprobien) aus diesen Lebensgemeinschaften ermöglicht die Einteilung der Gewässer in Güteklassen, die dem Grad der Belastung mit biologisch abbaubaren Stoffen entsprechen (Tabelle 1 und Bild 1, nachfolgende Seite).
Việc tìm thấy một số sinh vật chỉ thị (saprobies) từ các cộng đồng này cho phép phân chia sông ngòi thành các cấp chất lượng; cấp chất lượng này tương ứng với mức độ gánh nặng (tải) với các vật liệu phân hủy sinh học (Bảng 1 và Hình 1, trang sau).
Die Stellung der Taumelscheibe und damit die Fördermenge des Kältemittels, wird durch die Druckverhältnisse innerhalb des Kompressors bestimmt.
Vị trí của đĩa lắc, và qua đó lưu lượng cấp phối của môi chất làm lạnh được xác định bởi tương quan áp suất bên trong máy nén.
Trägheitsmoment, Massenmoment 2. Grades
Moment quán tính, moment khối lượng cấp 2
sự đến, lượng đến, lượng cấp