Việt
lượng tải
sự tải
Anh
charging
load
Đức
Belastung
Welchem Normvolumen entspricht eine Fördermenge von V = 8320 m3 bei « = 24 °C (297,15 K) und p = 99 625 Pa?
Vậy thể tích chuẩn nào tương ứng cho lưu lượng tải V = 8320 m3 ở ϑ = 24 oC (297,15 K) và p = 99625 Pa?
Dieser ist eine Code-Zahl und gibt die Höchsttragfähigkeit des Reifens bei Normluftdruck an.
Đây là một mã số để chỉ lượng tải trọng tối đa của lốp xe với áp suất định chuẩn.
Wegen ihrer besseren Förderleistung werden bei Polyolefi nen (PE, PP) häufig genutete Einzugszonen eingesetzt.
Đốivới polyolefi n (PE, PP), vùng nạp liệu có rãnhthường được sử dụng do dung lượng tải tốthơn.
Nach dem Aufbringen der Gewichtskraft ist der Härtewert nach mindestens drei Sekunden an der Skala unter Belastung abzulesen.
Sau khi trọng lượng (tải) nén lên vật liệu đo, phải chờ ít nhất 3 giây mới được đọc kết quả đo trên thang bậc chỉ số.
Belastung /f/V_THÔNG/
[EN] load
[VI] sự tải, lượng tải