TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lượng tải

lượng tải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự tải

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

lượng tải

 charging

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

load

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lượng tải

Belastung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Welchem Normvolumen entspricht eine Fördermenge von V = 8320 m3 bei « = 24 °C (297,15 K) und p = 99 625 Pa?

Vậy thể tích chuẩn nào tương ứng cho lưu lượng tải V = 8320 m3 ở ϑ = 24 oC (297,15 K) và p = 99625 Pa?

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dieser ist eine Code-Zahl und gibt die Höchsttragfähigkeit des Reifens bei Normluftdruck an.

Đây là một mã số để chỉ lượng tải trọng tối đa của lốp xe với áp suất định chuẩn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wegen ihrer besseren Förderleistung werden bei Polyolefi nen (PE, PP) häufig genutete Einzugszonen eingesetzt.

Đốivới polyolefi n (PE, PP), vùng nạp liệu có rãnhthường được sử dụng do dung lượng tải tốthơn.

Nach dem Aufbringen der Gewichtskraft ist der Härtewert nach mindestens drei Sekunden an der Skala unter Belastung abzulesen.

Sau khi trọng lượng (tải) nén lên vật liệu đo, phải chờ ít nhất 3 giây mới được đọc kết quả đo trên thang bậc chỉ số.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Belastung /f/V_THÔNG/

[EN] load

[VI] sự tải, lượng tải

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 charging

lượng tải