Việt
lại sức
hồi phục
thỏi kì dưông bệnh.
Đức
die Kraft wiederherstellen
Konvaleszenz
Am widerstandsfähigsten und sehr hitzeresistent sind die Endosporen einiger grampositiver Bakterienarten.
Sức kháng cự mạnh nhất và chống lại sức nóng là nội bào tử của một số loài vi khuẩn Gram dương.
Sie umgibt die Bakterienzelle wie ein Stützskelett und schützt sie wirksam gegen mechanische Belastungen von außen und den hohen osmotischen Druck von innen, der je nach Bakterienart mehr als 20 bar betragen kann.
Vách tế bào (hay thành tế bào) bao bọc tế bào như một bộ xương chống đỡ, bảo vệ hiệu quả chống lại sức ép cơ học bên ngoài cũng như áp lực thấm lọc (osmotic pressure) bên trong, tùy theo loài có thể lên hơn 20 bar.
Die rotierende Schnecke fördert die Kunststoffschmelze gegen einen Strömungswiderstand.
Trục vít quay tròn vận chuyển chất dẻo nóng chảy ngược lại sức cản dòng chảy.
Zum Abgießen (5) müssen beide Formhälften wieder aufeinander gesetzt und durch Lasteisen, die dem Auftrieb des flüssigen Metalls entgegenwirken, beschwert werden.
Khi đúc (5), cả hai nửa mẫu được đặt lên nhau và dùng tạ sắt nặng đè lên để chống lại sức đẩy lên của kim loại lỏng.
Konvaleszenz /f =/
1. [sự] lại sức, hồi phục (sau khi ốm...); 2. thỏi kì dưông bệnh.
- đgt. Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức: ăn uống tốt cho lại sức chờ cho lại sức hãy đi làm.
die Kraft wiederherstellen; dang lại sức genesend a); người dang lại sức Rekonvaleszenz (in) m(f); thời kỳ lại sức Genesung f, Rekonvaleszenz f.