TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lại sức

lại sức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thỏi kì dưông bệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lại sức

die Kraft wiederherstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Konvaleszenz

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Am widerstandsfähigsten und sehr hitzeresistent sind die Endosporen einiger grampositiver Bakterienarten.

Sức kháng cự mạnh nhất và chống lại sức nóng là nội bào tử của một số loài vi khuẩn Gram dương.

Sie umgibt die Bakterienzelle wie ein Stützskelett und schützt sie wirksam gegen mechanische Belastungen von außen und den hohen osmotischen Druck von innen, der je nach Bakterienart mehr als 20 bar betragen kann.

Vách tế bào (hay thành tế bào) bao bọc tế bào như một bộ xương chống đỡ, bảo vệ hiệu quả chống lại sức ép cơ học bên ngoài cũng như áp lực thấm lọc (osmotic pressure) bên trong, tùy theo loài có thể lên hơn 20 bar.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die rotierende Schnecke fördert die Kunststoffschmelze gegen einen Strömungswiderstand.

Trục vít quay tròn vận chuyển chất dẻo nóng chảy ngược lại sức cản dòng chảy.

Zum Abgießen (5) müssen beide Formhälften wieder aufeinander gesetzt und durch Lasteisen, die dem Auftrieb des flüssigen Metalls entgegenwirken, beschwert werden.

Khi đúc (5), cả hai nửa mẫu được đặt lên nhau và dùng tạ sắt nặng đè lên để chống lại sức đẩy lên của kim loại lỏng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konvaleszenz /f =/

1. [sự] lại sức, hồi phục (sau khi ốm...); 2. thỏi kì dưông bệnh.

Từ điển tiếng việt

lại sức

- đgt. Trở lại thể trạng bình thường sau lúc bị mất sức: ăn uống tốt cho lại sức chờ cho lại sức hãy đi làm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lại sức

die Kraft wiederherstellen; dang lại sức genesend a); người dang lại sức Rekonvaleszenz (in) m(f); thời kỳ lại sức Genesung f, Rekonvaleszenz f.