TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lả

lả

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt

Đức

lả

erschöpft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kraftlos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

geschwächt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt

lả

- 1 đg. 1 Bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng. Hàng cây lả ngọn. Lúa lả xuống mặt ruộng. 2 Bị kiệt sức đến mức người như mềm nhũn ra không làm gì nổi nữa. Mệt lả người. Đói lả. Lả đi vì mất nhiều máu.< br> - 2 t. (kết hợp hạn chế). (Bay) lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng một cách mềm mại. Cánh cò bay lả trên sông.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Lả

yếu sức, đói lả, mệt lả; không đứng đắn lả lơi, lả lúa, lả luớt, ẻo lả; rách, tét, té lả đầu gối; rời rạc, mưa rơi lả tả.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lả

erschöpft (a), kraftlos (a), geschwächt (a); dói lả Heißhunger haben, mệt lả entkräftet (a).