Việt
lả
Đức
erschöpft
kraftlos
geschwächt
- 1 đg. 1 Bị ngả rủ xuống, không đủ sức đứng thẳng. Hàng cây lả ngọn. Lúa lả xuống mặt ruộng. 2 Bị kiệt sức đến mức người như mềm nhũn ra không làm gì nổi nữa. Mệt lả người. Đói lả. Lả đi vì mất nhiều máu.< br> - 2 t. (kết hợp hạn chế). (Bay) lúc lên cao lúc xuống thấp, chao liệng một cách mềm mại. Cánh cò bay lả trên sông.
Lả
yếu sức, đói lả, mệt lả; không đứng đắn lả lơi, lả lúa, lả luớt, ẻo lả; rách, tét, té lả đầu gối; rời rạc, mưa rơi lả tả.
erschöpft (a), kraftlos (a), geschwächt (a); dói lả Heißhunger haben, mệt lả entkräftet (a).