Việt
Lắp ép
lắp chật cấp 2
làp có độ đỏi
lắp chạt cấp 2
lắp chặt cấp 2
lắp ghép có độ dôi
Anh
press fit
interference fit
Đức
Preßpassung
Schrumpfsitz.
Lắp ép nóng.
Schiebe- oder Festsitz.
Lắp trượt hay lắp ép.
Sie sind in den Zylinderkopf eingepresst oder eingeschrumpft.
Chúng được lắp ép hoặc lắp nóng vào đầu xi lanh.
Soll der Kolbenbolzen im Pleuel mit Schrumpfsitz eingebaut werden, wird folgendermaßen vorgegangen (Bild 1):
Nếu chốt piston được ráp vào trong thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, những bước sau đây được thực hiện (Hình 1):
Soll der Kolbenbolzen mit Schrumpfsitz 11 im Pleuelauge festsitzen, so wird er unmittelbar in das Pleuelauge eingeschrumpft.
Nếu chốt piston được nối cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, nó được trực tiếp làm co lại trong đầu nhỏ thanh truyền.
Preßpassung /f/CNSX/
[EN] press fit
[VI] lắp ép, lắp chặt cấp 2
Preßpassung /f/CT_MÁY/
[EN] interference fit, press fit
[VI] lắp ép, lắp chặt cấp 2, lắp ghép có độ dôi
Lắp ép, lắp chật cấp 2
làp (ghóp) có độ đỏi; lắp ép, lắp chạt cấp 2