Việt
lặp đi lặp lại nhiều lần
nhắc đi nhắc lại cho nhớ
Đức
einbläuen
Die wiederholte Dünnschichtauswalzung mit den Planetspindeln und die große wärmetauschende Oberfläche des extrem dünnwandigen Walzenzylinders gewährleisten eineoptimale Plastifizierung, Dispergierung undHomogenisierung.
Việccán lớp mỏng được lặp đi lặp lại nhiều lần bởi trục hành tinh, và bề mặt rộng trao đổi nhiệt của xi lanh trục cán có thành vỏ cực mỏng đảm bảo kết quả tối ưu cho sự dẻo hóa, phân tán nhỏ và đồng nhất hóa.
er hat den Schülern die Formeln eingebläut
ông ẩy đã nhắc đi nhắc lại các công thức cho học sinh nhớ.
einbläuen /(sw. V.; hat)/
lặp đi lặp lại nhiều lần; nhắc đi nhắc lại cho nhớ;
ông ẩy đã nhắc đi nhắc lại các công thức cho học sinh nhớ. : er hat den Schülern die Formeln eingebläut