TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lọc chân không

lọc chân không

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lọc hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái lọc chân không

cái lọc chân không

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

lọc chân không

 vacuum filter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Vacuum filtration

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

vacuum filter

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
cái lọc chân không

 suction filter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

suction filter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lọc chân không

Vakuumfiltration

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Saugfilter

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die zu filtrierenden Lösungen werden bei der Vakuumfiltration mit Unterdruck durch die sterile Membranfiltereinheit gesaugt oder bei leicht schäumenden Inhaltsstoffen mit Stickstoff oder Druckluft gedrückt (Druckfiltration) (Bild 2).

Dung dịch lọc trong lọc chân không với áp suất âm được hút thông qua một đơn vị màng lọc vô trùng hoặc ở các chất dễ tạo bọt thì chúng được nén với khí nitơ hoặc với áp suất không khí (lọc áp suất) (Hình 2).

Dead-End-Filtration. Bei dieser konventionellen statischen Filtration, die als Kuchen- oder Tiefenfiltration durchgeführt werden kann, wird das Fermentationsmedium mit den Zellen durch Überdruck von oben (Druckfiltration) oder durch Unterdruck von unten (Vakuumfiltration) durch das Filtermittel (z. B. Filtertuch, Mikrofiltrationsmembranen, Tiefenfilterschicht) getrieben.

Lọc Dead-end Ở phương pháp lọc tĩnh truyền thống này có thể được thực hiện như lọc bánh hoặc lọc sâu môi trường lên men với tế bào được điều khiển do áp lực từ trên (lọc áp lực) hoặc từ dưới (lọc chân không) xuyên qua màng lọc (thí dụ như vải lọc, màng vi lọc, bộ lọclớpsâu).

Bei industriellen biotechnischen Produktionsverfahren mit Mikroorganismen, die das Bioprodukt bereits während der Fermentation in das Fermentationsmedium ausscheiden (extrazelluläres Bioprodukt, Seite 180), werden für die Abtrennung der Zellen durch Kuchenfiltration neben druckbetriebenen Platten- und Kammerfilterpressen für die Aufarbeitung großer Mengen häufig Vakuumfiltrationsmethoden eingesetzt, wie beispielsweise Vakuum-Trommelzellenfilter (Bild 2).

Trong sản xuất công nghiệp kỹ thuật sinh học với vi sinh vật, trong khi lên men chúng thải các sản phẩm sinh học vào môi trường (sản phẩm hữu cơ ngoại bào, trang 180), do đó tách tế bào thường sử dụng phương pháp lọc bánh bên cạnh mảng ép và buồng ép, để hoàn thành một lượng lớn thường sử dụng phương pháp lọc chân không, chẳng hạn như bộ lọc tế bào trụ xoay chân không (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Saugfilter /n/

cái] lọc hút, lọc chân không; Saug

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vacuum filter

lọc chân không

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Vakuumfiltration

[EN] Vacuum filtration

[VI] Lọc chân không

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vacuum filter

lọc chân không

 suction filter

cái lọc chân không

suction filter /y học/

cái lọc chân không

 suction filter /y học/

cái lọc chân không