Việt
lọc trong
tinh luyện
Làm cho tinh khiết
tẩy uế
làm sạch
Anh
refine
purify
Đức
klären
purifizieren
Auswahl typischer Umdrehungsfrequenzen (im technischen Sprachgebrauch i. Allg. als Drehzahlen bezeichnet)
Những tần số quay tiêu biểu chọn lọc (Trong từ ngữ kỹ thuật tổng quát được gọi là số vòng quay):
Gleichgewichtskurven ausgewählter Zweistoffsysteme (p = 1,013 bar)
Các đường cân bằng nồng độ một số hệ hai cấu tử chọn lọc trong biểu đồ McCabe-Thiele (p = 1,013 bar)
Tabelle 1: Anwendung von Separatoren in der Biotechnik
Bảng 1: Áp dụng máy ly tâm lọc trong kỹ thuật sinh học
Bild 3: A Filterkerze im Edelstahlgehäuse B Gebrauchsfertige Capsulen
Hình 3: A Bộ bình lọc trong vỏ thép, B Capsule, bộ lọc làm sẵn
Stellen Sie dar, mit welcher Maßnahme das Membranfouling bei der Crossflow-Filtration verringert werden kann.
Mô tả các biện pháp có thể làm giảm ô nhiễm màng lọc trong lọc Crossflow.
purifizieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
tẩy uế; lọc trong; làm sạch [von + Dat : khỏi ];
Làm cho tinh khiết, lọc trong
refine /hóa học & vật liệu/
lọc trong, tinh luyện
klären vt; chất lọc trong (hóa) Klärmittel n