Việt
lỗ lưới
Anh
mesh
Sieb-Maschenweite in mm
Độ hở lỗ lưới lọc [mm]
Derzeit übliche Analysensiebe (Nennöffnungsweite)
Lưới sàng lọc hạt thông thường hiện nay (kích cỡ lỗ lưới danh định)
Rückstand in % (Ri ist der Massenanteil der Teilchen, die einen größeren Durchmesser besitzen, als die Maschen des Siebbodens i)
Tỷ lệ còn lại [%] (Ri là thành phần khối lượng hạt còn lại có độ lớn hơn lỗ lưới lọc i)
Maschenweite des Siebes für R = 100 %/e also für R = 36,8 % in mm (Körnungsparameter nach RRSB-Körnungsnetz in μm)
Kích cỡ lỗ lưới sàng cho R = 100%/e hay cho R = 36,8% [mm] (đơn vị hạt theo lưới sàng RRSB = µm)
Eintragung der Messpunkte (die Durchgangssumme D wird über der Maschenweite, durch die die Summe hindurchgegangen ist, aufgetragen).
Ghi các điểm phân tách vào biểu đồ (ghi trị số phân bố tích cộng hạt lọt lưới sàng D theo kích cỡ lỗ lưới sàng)