TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lực tải

lực tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sức tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọng tái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trọng tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giỏi chịu đựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dai súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẻo dai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bền bỉ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lực tải

Tragfahigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tragfähig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine Feder wird z.B. durch Belastung zusammengedrückt; nach Entlastung geht sie wieder in ihre ursprüngliche Form zurück.

Thí dụ: một lò xo lúc đầu bị lực tải nén xuống, khi lực tải bị lấy đi nó sẽ trở lại trạng thái ban đầu.

Stahl (Bild 3) verhält sich bei Belastung durch eine Kraft bis zu seiner Streckgrenze (Re) elastisch.

Dưới một lực tải nhỏ hơn giới hạn chảy (Re), thép (Hình 3) có tính đàn hồi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zusatzkraft (z. B. Last)

Lực phụ (t.d. lực tải)

Gefahr der Kerbwirkung bei Belastung.

Nguy hại do tác dụng vết cứa khi chịu lực tải.

Maximale Kraft, die der Werkstoff bei dem gegebenen Querschnitt S0 aushält

Lực kéo tối đa (lực tải) mà một vật liệu với tiết diện So có sẵn có thể chịu nổi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tragfahigkeit /í =/

lực tải, sức tải, súc chỏ, trọng tái; Trag

tragfähig /a/

1. [có] lực tải, súc tải, trọng tải; 2. giỏi chịu đựng, dai súc, dẻo dai, bền bỉ.