Việt
lực tải
sức tải
súc chỏ
trọng tái
súc tải
trọng tải
giỏi chịu đựng
dai súc
dẻo dai
bền bỉ.
Đức
Tragfahigkeit
tragfähig
Eine Feder wird z.B. durch Belastung zusammengedrückt; nach Entlastung geht sie wieder in ihre ursprüngliche Form zurück.
Thí dụ: một lò xo lúc đầu bị lực tải nén xuống, khi lực tải bị lấy đi nó sẽ trở lại trạng thái ban đầu.
Stahl (Bild 3) verhält sich bei Belastung durch eine Kraft bis zu seiner Streckgrenze (Re) elastisch.
Dưới một lực tải nhỏ hơn giới hạn chảy (Re), thép (Hình 3) có tính đàn hồi.
Zusatzkraft (z. B. Last)
Lực phụ (t.d. lực tải)
Gefahr der Kerbwirkung bei Belastung.
Nguy hại do tác dụng vết cứa khi chịu lực tải.
Maximale Kraft, die der Werkstoff bei dem gegebenen Querschnitt S0 aushält
Lực kéo tối đa (lực tải) mà một vật liệu với tiết diện So có sẵn có thể chịu nổi.
Tragfahigkeit /í =/
lực tải, sức tải, súc chỏ, trọng tái; Trag
tragfähig /a/
1. [có] lực tải, súc tải, trọng tải; 2. giỏi chịu đựng, dai súc, dẻo dai, bền bỉ.