Việt
la đà
sà thấp
cạn
Đức
tief
tief /ste.hend (Adj.)/
la đà; sà thấp; cạn;
- đgt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông Gió đưa cành trúc la đà (cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống rượu la đà (cd.).