Việt
liệu lò
liệu nạp
thuốc nạp
sự nạp liệu
sự chất liệu
Anh
charging
Man verwendet dann sogenannte Bottom-Feed-Einspritzventile (bottom-feed – engl. „unten gefüttert“).
Nhiên liệu nạp vào các van phun ở vị trí bên cạnh, giữa thân van phun (bottom-feed).
Materialzuführung
Cấp liệu (nạp liệu)
Einzugslasche für Zuführung von Bandmaterial
Nguyên liệu nạp vào dạng tấm
Das Eingabegut (Thermoplaste, Duromere, Elastomere) ist bis auf wenige Ausnahmen rieselfähig.
Nguyên liệu nạp (nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, nhựa đàn hồi) trừ một số ít ngoại lệ, đều có tính dễ chảy.
Plastifizierextruder haben ihr Haupteinsatzgebiet bei der Herstellung von Halbzeugen und werden mit Granulat bzw. Pulver befüllt.
Máy đùn dẻo hóa được ứng dụng chính trong chế tạo bán thành phẩm và nguyên liệu nạp có dạng hạt hoặc bột.
liệu lò, liệu nạp, thuốc nạp, sự nạp liệu, sự chất liệu