Việt
lignin
Anh
Đức
Lignin
Lignozellulose ist der wesentliche Strukturbestandteil pflanzlicher Zellwände und besteht aus nicht verwertbarem Lignin (Holzstoff), dem aus Glukosemolekülen aufgebauten Polysaccharid Zellulose und der aus Zuckern mit fünf Kohlenstoffatomen bestehenden Hemizellulose.
Lignocellulose là thành phần quan trọng của vách tế bào thực vật và bao gồm lignin không dùng được (chất gỗ), celluose polysaccharid được xây dựng từ phân tử đường glucose và hemicellulose từ đường với năm nguyên tử carbon.
Belastung durch schwer abbaubare Stoffe wie organische Stoffe, die nur langsam oder überhaupt nicht biologisch abgebaut werden und sich deshalb teilweise im Wasser, Boden und den Organismen anreichern können (z.B. Chlorkohlenwasserstoffe, bestimmte Pflanzenschutzmittel, Ligninsulfonsäure aus der Zellstoffproduktion für die Papierherstellung).
Ô nhiễm bởi những chất khó phân hủy như những chất hữu cơ chậm hay thậm chí không phân hủy sinh học, và vì thế có thể tích tụ một phần trong nước, đất và các sinh vật (thí dụ: những chất hydrocarbon chlor hóa, nhiều chất bảo vệ thực vật, lignin sulfonic acid).
[EN] Lignin
[VI] Lignin