TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lignin

lignin

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

lignin

lignin

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

lignin

Lignin

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lignozellulose ist der wesentliche Strukturbestandteil pflanzlicher Zellwände und besteht aus nicht verwertbarem Lignin (Holzstoff), dem aus Glukosemolekülen aufgebauten Polysaccharid Zellulose und der aus Zuckern mit fünf Kohlenstoffatomen bestehenden Hemizellulose.

Lignocellulose là thành phần quan trọng của vách tế bào thực vật và bao gồm lignin không dùng được (chất gỗ), celluose polysaccharid được xây dựng từ phân tử đường glucose và hemicellulose từ đường với năm nguyên tử carbon.

Belastung durch schwer abbaubare Stoffe wie organische Stoffe, die nur langsam oder überhaupt nicht biologisch abgebaut werden und sich deshalb teilweise im Wasser, Boden und den Organismen anreichern können (z.B. Chlorkohlenwasserstoffe, bestimmte Pflanzenschutzmittel, Ligninsulfonsäure aus der Zellstoffproduktion für die Papierherstellung).

Ô nhiễm bởi những chất khó phân hủy như những chất hữu cơ chậm hay thậm chí không phân hủy sinh học, và vì thế có thể tích tụ một phần trong nước, đất và các sinh vật (thí dụ: những chất hydrocarbon chlor hóa, nhiều chất bảo vệ thực vật, lignin sulfonic acid).

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Lignin

[EN] Lignin

[VI] Lignin

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

lignin

lignin