Việt
màng bôi trơn
màng mỏng
lớp mỏng
phim
màng ôxit
Anh
film
lubricating film
fluid film of lubricant
Đức
Schmierfilm
Zudem wird durch den Schmierfilm zwischen den Rollen und Buchsen die Geräuschentwicklung zusätzlich gedämpft.
Hơn nữa, nhờ màng bôi trơn giữa con lăn vàống, tiếng ồn phát sinh được giảm đi.
So wird erreicht, dass auch bei Stillstand und geringen Drehzahlen ein vollständiger Schmierfilm aufgebaut wird.
Nhờ đó, dù ở trạng thái đứng yên hay tốc độ quay thấp vẫn tạo ra một màng bôi trơn đầy đủ.
Die Schärfe der Zähne muss immer wieder geprüft werden, da sonst durch die erhöhte Reibungswärme am Sägeblatt ein Schmierfilm entsteht.
Phải luôn kiểm tra độ bén của răng cưa, vì nếu không, nhiệt gia tăng bởi ma sát sẽ tạo ra lớp màng bôi trơn ở lưỡi cưa,
v Gute Geräuschdämpfung durch Schmierfilm
Giảm tiếng ồn tốt thông qua màng bôi trơn
v Motorgeräusche dämpfen, da der Schmierfilm geräusch- und schwingungsdämpfend wirkt.
Giảm tiếng ồn động cơ vì lớp màng bôi trơn có
màng mỏng, lớp mỏng, phim, màng bôi trơn, màng ôxit
film, lubricating film
Schmierfilm /m/CNSX/
[EN] film
[VI] màng bôi trơn
Schmierfilm /m/CT_MÁY/
[EN] lubricating film