Việt
màng tế bào
Anh
Plasma membrane
cell wall
cell membrane
Cell envelope
membrane
Đức
Zellhülle
Zellwand
Cytoplasmamembran.
Màng tế bào chất.
Ungeregelter Stofftransport durch die Biomembran.
Vận chuyển không điều chỉnh qua màng tế bào.
Als Lipiddoppelschicht ist sie ähnlich aufgebaut wie die Cytoplasmamembran.
Là lớp đôi lipid, nó được xây dựng giống như màng tế bào.
Die Cytoplasmamembran ist so aufgebaut wie die Biomembranen der übrigen Lebewesen und hat auch die gleichen Aufgaben: die Kontrolle des Stoffein- und Stoffaustritts in die Zelle (Seite 20).
Màng tế bào chất được xây dựng giống như màng tế bào sinh học của các sinh vật khác và có cùng chức năng: kiểm tra vật chất xuất nhập tế bào. (trang 20)
Plasmamembranen bestehen hauptsächlich aus Phospholipiden, die in einer Doppelschicht angeordnet sind (Seite 20).
Màng tế bào bao gồm chủ yếu là phospholipid, được sắp xếp thành một lớp đôi (trang 20).
Zellwand /die (Biol)/
màng tế bào;
Màng tế bào
[EN] Cell envelope
[VI] Màng tế bào
Plasma membrane /SINH HỌC/
cell membrane /y học/