TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

màng trong suốt

màng trong suốt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phim

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

màng trong suốt

 cellophane

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 film wrap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transparent film

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cellophane

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cling film

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

film wrap

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

transparent film

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

màng trong suốt

Klarsichtfolie

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wichtige Anwendungen von Zellulosacetatkunststoffen sind u. a. Fasern und Textilien, Membranmaterialien (z. B. Sterilfilter), Zigarettenfilter, durchsichtige Folien (z. B. in Flachbildschirmen, Kaschierfolien, Sicherheitsetiketten), Dämmstoffe, Brillengestelle, Lenkräder, PC-Zubehör und Werkzeuggriffe (Bild 1).

Ứng dụng quan trọng của nhựa nhân tạo cellulosacetate là sợi và vải, vật liệu màng lọc (thí dụ lọc vô trùng), đầu lọc thuốc lá, màng trong suốt (thí dụ trong màn hình phẳng, laminate, nhãn an toàn), vật liệu cách nhiệt, gọng kính, tay lái, phụ kiện máy tính và tay cầm dụng cụ (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das glasklare Material eignetsich z. B. hervorragend für CD-Schutzhüllen, transparente Folien, Platten oder Lebensmittelverpackungen.

Vật liệu trong suốt rất thích hợp để chế tạo thí dụ vỏ đựng CD, màng trong suốt, tấm hoặc đóng gói thực phẩm.

Bei der Herstellung transparenter Folien, etwa für Büroartikel, werden die Chromoberflächen der beiden letzten Walzen häufig elektrolytisch mattiert.

Khi chế tạo màng trong suốt, thí dụ cho văn phòng phẩm, bề mặt bằng thép pha chromi của hai trục lăn cuối cùng thường được làm mờ bằng phương pháp điện phân.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Klarsichtfolie /f/B_BÌ/

[EN] cellophane, cling film, film wrap, transparent film

[VI] phim, màng trong suốt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cellophane /y học/

màng trong suốt

 film wrap /y học/

màng trong suốt

 transparent film /y học/

màng trong suốt

 cellophane, film wrap, transparent film

màng trong suốt