cellophane /cơ khí & công trình/
giấy bóng gói hàng
cellophane /y học/
màng trong suốt
cellophane
giấy bóng gói hàng
cellophane
giấy bóng kính
cellophane
xelophan
cellophane /hóa học & vật liệu/
xenlophan
cellophane, film wrap, transparent film
màng trong suốt
cellophane, cellulose film, slide, transparency
giấy bóng kính
Loại vật chất trong suốt, mỏng được tạo ra từ xenlulo; dùng để gói thức ăn và các sản phẩm khác để bảo vệ đồ ăn tươi và tránh bẩn.
A thin, transparent material manufactured from cellulose; used to wrap foods and other products in order to preserve freshness and protect against contamination.
cellophane, cling film, film wrap, transparent film
màng mỏng dính
cellophane, cling film, film wrap, transparent film
giấy bóng gói hàng
cellophane, colophony, common resin, gum, pine resin, pine tar
nhựa thông
Chất lỏng sền sệt, màu nâu hơi đen, có mùi giống dầu thông, được chưng cất từ gỗ thông và được dùng làm sơn, quét mái, xà phòng và dược phẩm.
A viscid, blackish-brown liquid with a turpentine-like odor; distilled from pine wood and used in paints, roofing, soaps, and medicines.