transparency
độ truyền qua
transparency /vật lý/
ảnh trong suốt
transparency /điện tử & viễn thông/
sự thông suốt (mạng)
transparency /toán & tin/
giấy acetat
transparency
giấy bóng kính
transparency /toán & tin/
giấy trong
transparency /toán & tin/
tính trong (suốt)
transparency /toán & tin/
tính trong suốt
transparency
ảnh trong suốt
transparency
độ trong suốt
transparency /toán & tin/
ảnh trong suốt
transmittance, transparency /xây dựng/
độ trong (suốt)
transparence, transparency /điện lạnh/
độ trong suốt
permeability, transparency /toán & tin/
sự trong suốt
slide, transparency
phim dương bản
transmittance, transparency /xây dựng/
tính trong (suốt)
porosity, transmittance, transparency
độ truyền qua
permeability, transparence, transparency
tính trong suốt
cellophane, cellulose film, slide, transparency
giấy bóng kính
Loại vật chất trong suốt, mỏng được tạo ra từ xenlulo; dùng để gói thức ăn và các sản phẩm khác để bảo vệ đồ ăn tươi và tránh bẩn.
A thin, transparent material manufactured from cellulose; used to wrap foods and other products in order to preserve freshness and protect against contamination.