Việt
tính trong
trong
phần trong
sự trong trẻo
Anh
interior
transmittance
transparency
Đức
Klarheit
Unbeladener Anteil der Adsorptionszone (i. Allg. ƒ ≈ 0,5)
Tỷ lệ khối hấp phụ còn hoạt tính trong khối hấp phụ đang hoạt động (thông thường có φ ≈ 0,5)
Fällt jedoch ein Computer im Ring aus, kann das gesamte Netz blockiert werden.
Tuy nhiên, nếu một máy tính trong mạng vòng gặp sự cố sẽ khiến toàn bộ mạng bị ngắt.
Um dies zu verhindern, wird die Leitung zum Aktivkohlefilter in solch einem Fall durch das Ventil geschlossen.
Van phao chống tràn có chức năng khóa ống dẫn đến bình than hoạt tính trong những tình huống như vậy.
Die Eigenschaften in der Bearbeitung sind dabei:
Các đặc tính trong khâu chế biến gồm:
:: Berechneten Wert an der Anzeige ablesen.
:: Đọc kết quả (được tính trong máy) trên bảng hiển thị.
Klarheit /die; -, -en (PI. selten)/
(o Pl ) tính trong; sự trong trẻo;
trong, phần trong, tính trong
interior /toán & tin/
transmittance /toán & tin/
tính trong (suốt)
transparency /toán & tin/
transmittance, transparency /xây dựng/